Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Organization
Select Field
Keyword
Procedure Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (thuộc phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dung)
Type Lâm nghiệp
Implementing agencies UBND cấp huyện
Implementation order Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Ban quản lý khu rừng đặc dụng;

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, công chức tiếp nhận, lập biên nhận hồ sơ và đưa biên nhận cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hướng dẫn chi tiết, rõ ràng và có phiếu hướng dẫn hồ sơ để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung cho đầy đủ theo quy định.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 00 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ.

- Bước 3. Ban quản lý khu rừng đặc dụng thẩm định hồ sơ, trình duyệt

+ Kiểm tra hồ sơ;

+ Hoàn chỉnh hồ sơ.

- Bước 4. Trả kết quả tại Ban quản lý rừng đặc dụng.

Implementation methods Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Documents

a) Hồ sơ gồm:

- Công văn xin phép nghiên cứu thu mẫu;

- Chương trình, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học kèm quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Period of settlement

Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin phép lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường, muốn thu thập nhằm phục vụ nghiên cứu khoa học, Ban quản lý các khu rừng đặc dụng hay đơn vị chủ quản lý các khu rừng đó thống nhất cho phép bằng văn bản.

Objects implementing administrative procedures Tổ chức, cá nhân.
Results of implementation of administrative procedures Văn bản chấp thuận.
Fees
Không.
Fee
Names of application forms, declaration forms
Requests, conditions for implementation of administrative procedures
Không.
Legal basis

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức quản lý rừng đặc dụng;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.

Implementing agencies
Danh mục lĩnh vực

Số lượng truy cập

Đang truy cập: 1
Tổng: 60.920.417