Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Loại thủ tục Thư viện
Cơ quan thực hiện Sở Nội vụ
Trình tự thực hiện

a) Thủ tục cấp bản sao

- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.

- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu cần sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt.

- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu.

b) Thủ tục cấp Chứng thực lưu trữ

- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực.

- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận các thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực.

- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ký xác nhận và đóng dấu của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Cách thức thực hiện Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thành phần số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ:

* Đối với cấp bản sao:

- Phiếu yêu cầu sao tài liệu;

- Bản lưu bản sao tài liệu.

* Đối với cấp bản chứng thực tài liệu

- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;

- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

Thời hạn trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Đối tượng thực hiện

Các cá nhân, cơ quan và tổ chức cấp địa phương.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu

Lệ phí

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ

 

STT      Công việc thực hiện    Đơn vị tính      Mức thu (đồng)

                                    Tài liệu từ năm 1954 trở về trước     Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975       Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay

I           Làm thẻ đọc (bao gồm cả làm ảnh kỹ thuật số, đọc trong 1 năm)    Thẻ      15.000 15.000 15.000

II          Nghiên cứu tài liệu                                         

1          Tài liệu hành chính     Đơn vị bảo quản          2.000   1.500   1.000

2          Tài liệu nghiên cứu khoa học Đơn vị bảo quản          2.000   1.500   1.200

3          Tài liệu xây dựng cơ bản        Đơn vị bảo quản          2.000   1.500   1.200

4          Tài liệu phim điện ảnh            Phút chiếu       1.000   700      500

5          Tài liệu ảnh     Tấm ảnh          400      300      200

6          Tài liệu ghi âm            Phút nghe        1.000   700      500

7          Micrôphim, kỹ thuật số           Tấm phim, ảnh            600      500      300

8          Tài liệu trên mạng tin học      Giờ truy cập    2.000   1.500   1.000

III         Cung cấp bản sao tài liệu                                           

1          Phô tô đen trắng                                             

1.1       Tài liệu hành chính     Trang A4         1.500   1.200   1.000

1.2       Tài liệu nghiên cứu khoa học Trang A4         2.000   1.500   1.200

1.3       Tài liệu xây dựng cơ bản                                            

1.3.1    Bản vẽ kỹ thuật phần nổi        Trang A4         15.000 12.000 10.000

1.3.2    Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) Trang A4         50.000 40.000 30.000

1.3.3    Tài liệu XDCB khác      Trang A4         2.000   1.500   1.200

2          Phô tô màu      Trang A4         15.000 12.000 10.000

3          In sao phim điện ảnh (không kể vật tư)         Phút chiếu       30.000 25.000 20.000

4          In ảnh đen trắng từ phim gốc (không kể vật tư)        Cỡ 10x15cm    25.000 22.000 20.000

5          Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc (không kể vật tư)            Cỡ 10x15cm    45.000 35.000 30.000

6          In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư)         Phút nghe        15.000 12.000 10.000

7          In từ micrôphim (giấy thường)                                              

7.1       Tài liệu hành chính     Trang A4         5.500   5.200   5.000

7.2       Tài liệu nghiên cứu khoa học Trang A4         6.500   6.000   5.500

7.3       Tài liệu xây dựng cơ bản                                            

7.3.1    Bản vẽ kỹ thuật phần nổi        Trang A4         45.000 35.000 30.000

7.3.2    Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) Trang A4         70.000 60.000 50.000

7.3.3    Tài liệu XDCB khác      Trang A4         7.000   6.500   6.000

8          Sao từ kỹ thuật số                                           

8.1       In đen trắng    Trang A4         10.000 7.000   5.000

8.2       In màu                                     

8.2.1    In trên giấy thường     Trang A4         30.000 25.000 20.000

8.2.2    In trên giấy ảnh           Trang A4         60.000 50.000 40.000

IV         Chứng thực tài liệu lưu trữ    Văn bản           15.000 12.000 10.000

Phí
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Danh sách biểu mẫu download download
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.

CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC

Cơ quan thực hiện
Danh mục lĩnh vực

Số lượng truy cập

Đang truy cập: 1
Tổng: 60.923.924