Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Loại thủ tục Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
Cơ quan thực hiện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Trình tự thực hiện

- Cá nhân, tổ chức có văn hóa phẩm là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị giám định văn hóa phẩm tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông tại địa chỉ Số 90 đường 23/3, Phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông..

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định.

 

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Thành phần số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (mẫu đơn ký hiệu BM.GĐ ban hành kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012);

- Văn hóa phẩm đề nghị giám định (bản gốc);

- Bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép hợp tác làm phim với nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền; bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu) của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vật.

 

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định. Biên bản giám định văn hóa phẩm là cơ sở để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục xuất khẩu văn hóa phẩm.

Đối tượng thực hiện Cá nhân, tổ chức.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Biên bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu.
Lệ phí

STT

Loại Văn hoá phẩm

Đơn vị tính

Mức thu(đồng)

1

Các loại ấn phẩm

 

 

1.1

Sách, báo, tạp chí các loại

Cuốn/tờ

10.000

1.2

Tranh in, ảnh, lịch các loại

Cuốn/tờ

20.000

1.3

Các loại ấn phẩm khác

Tác phẩm

5.000

2

Các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi chất liệu

 

 

2.1

Phim truyện có độ dài đến 100 phút

Tập

50.000

2.2

Phim truyện có độ dài từ 101 phút trở lên

Tập

80.000

2.3

Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài đến 60 phút

Tập

20.000

2.4

Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài từ 61 phút trở lên

Tập

40.000

2.5

Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử)

Tập

20.000

3

Tác phẩm mỹ thuật trên mọi chất liệu

 

 

3.1

Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất

Tác phẩm

10.000

3.2

Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ

Tác phẩm

50.00

Phí
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Danh sách biểu mẫu download
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;

- Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm.

 

CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC

Cơ quan thực hiện
Danh mục lĩnh vực

Số lượng truy cập

Đang truy cập: 1
Tổng: 60.923.997